Banner
Banner

Quy cách thép hình I - Kích Thước thép I

Dựa vào quy cách thép hình I tiêu chuẩn mà các khách hàng có thể lựa chọn ra các sản phẩm thép I phù hợp nhất để sử dụng trong các công trình thi công. 

 

Thép I là loại thép hình có kết cấu cân bằng, được sử dụng trong các hạng mục thi công từ lớn đến nhỏ.

Tìm hiểu về thép I

Thép hình I còn được gọi là thép dầm I, với mục đích chính là sử dụng để làm các dầm ngang trong các công trình xây dựng.

Các khách hàng thường khá băn khoăn trong việc lựa chọn dầm H hoặc dầm I. Tuy nhiên mỗi một loại thép hình sẽ có những đặc trưng về khả năng kháng uốn cũng như chịu ứng lực khác nhau.

Thép I với đặc trưng hình học là giống với thép hình chữ I in hoa với mặt cắt ngang. Phần bụng thường dài hơn so với phần cánh. và chiều dày cánh lớn hơn so với chiều dày của bụng.

Quy cách thép hình I

Quy cách thép hình I là các thông số của thép I được thể hiện trên bảng kích thước. Quy cách thép I sẽ thể hiện các kích thước như: chiều dài bụng x chiều dài cánh x chiều dày bụng x chiều dày cánh x chiều dài cây.

 

Quy cách thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6000

- Chiều dài phần bụng: 100mm
- Chiều dài phần cánh: 55mm
- Độ dày mặt bích: 4.5mm
- Trọng lượng (kg/6m): 56.8 kg

 

Quy cách thép hình I120 x 64 x 4.8 x 6m

- Chiều dài phần bụng: 120mm
- Chiều dài phần cánh: 64mm
- Độ dày mặt bích: 4.8mm
- Trọng lượng (kg/6m): 69 kg

Quy cách thép hình I150 x 75 x 5 x 7 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 150mm
- Chiều dài phần cánh: 75mm
- Độ dày mặt bích: 5mm và 7mm
- Trọng lượng (kg/12m): 367.2 kg

Quy cách thép hình I194 x 150 x 6 x 9 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 194mm
- Chiều dài phần cánh: 150mm
- Độ dày mặt bích: 6mm và 9mm
- Trọng lượng (kg/12m): 367.2 kg

Quy cách thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 200mm
- Chiều dài phần cánh: 100mm
- Độ dày mặt bích: 5.5mm và 8mm
- Trọng lượng (kg/12m): 255.6 kg

Quy cách thép hình I250 x 125 x 6 x 9 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 250mm
- Chiều dài phần cánh: 125mm
- Độ dày mặt bích: 6mm và 9mm
- Trọng lượng (kg/12m): 355.2 kg

Quy cách thép hình I294 x 200 x 8 x 12 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 294mm
- Chiều dài phần cánh: 200mm
- Độ dày mặt bích: 8mm và 12mm
- Trọng lượng (kg/12m): 681.6 kg

Quy cách thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 300mm
- Chiều dài phần cánh: 150mm
- Độ dày mặt bích: 6.5mm và 9mm
- Trọng lượng (kg/12m): 440.4 kg

Quy cách thép hình I350 x 175 x 7 x 11 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 350mm
- Chiều dài phần cánh: 175mm
- Độ dày mặt bích: 7mm và 11mm
- Trọng lượng (kg/12m): 595.2 kg

Quy cách thép hình I400 x 200 x 8 x 13 x 12m

​- Chiều dài phần bụng: 400mm
- Chiều dài phần cánh: 200mm
- Độ dày mặt bích: 8mm và 13mm
- Trọng lượng (kg/12m): 792 kg​

Quy cách thép hình I400 x 200 x 8 x 13 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 400mm
- Chiều dài phần cánh: 200mm
- Độ dày mặt bích: 8mm và 13mm
- Trọng lượng (kg/12m): 792 kg​

Quy cách thép hình I450 x 200 x 9 x 14 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 450mm
- Chiều dài phần cánh: 200mm
- Độ dày mặt bích: 9mm và 14mm
- Trọng lượng (kg/12m): 912 kg

Quy cách thép hình I482 x 300 x 11 x 15 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 482mm
- Chiều dài phần cánh: 300mm
- Độ dày mặt bích: 11mm và 15mm
- Trọng lượng (kg/12m): 1368 kg

Quy cách thép hình I488 x 300 x 11 x 18 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 488mm
- Chiều dài phần cánh: 300mm
- Độ dày mặt bích: 11mm và 18mm
- Trọng lượng (kg/12m): 1500 kg

Quy cách thép hình I496 x 199 x 9 x 14 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 496mm
- Chiều dài phần cánh: 199mm
- Độ dày mặt bích: 9mm và 14mm
- Trọng lượng (kg/12m): 934.8 kg

Quy cách thép hình I500 x 200 x 10 x 16 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 500mm
- Chiều dài phần cánh: 200mm
- Độ dày mặt bích: 10mm và 16mm
- Trọng lượng (kg/12m): 1058.4 kg

Quy cách thép hình I582 x 300 x 12 x 20 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 582mm
- Chiều dài phần cánh: 300mm
- Độ dày mặt bích: 12mm và 20mm
- Trọng lượng (kg/12m): 1596 kg

Quy cách thép hình I588 x 300 x 12 x 10 x 12m

​- Chiều dài phần bụng: 588mm
- Chiều dài phần cánh: 300mm
- Độ dày mặt bích: 12mm và 10mm
- Trọng lượng (kg/12m): 1764 kg

Quy cách thép hình I596 x 199 x 10 x 15 x 12m

​- Chiều dài phần bụng: 596mm
- Chiều dài phần cánh: 199mm
- Độ dày mặt bích: 10mm và 15mm
- Trọng lượng (kg/12m): 1110 kg

Quy cách thép hình I600 x 200 x 11 x 17 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 600mm
- Chiều dài phần cánh: 200mm
- Độ dày mặt bích: 11mm và 17mm
- Trọng lượng (kg/12m): 1236 kg

Quy cách thép hình I700 x 300 x 13 x 24 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 700mm
- Chiều dài phần cánh: 300mm
- Độ dày mặt bích: 13mm và 24mm
- Trọng lượng (kg/12m): 2194 kg

Quy cách thép hình I800 x 300 x 14 x 26 x 12m

​- Chiều dài phần bụng: 800mm
- Chiều dài phần cánh: 300mm
- Độ dày mặt bích: 14mm và 26mm
- Trọng lượng (kg/12m): 2484 kg

Quy cách thép hình I900 x 300 x 16 x 28 x 12m

- Chiều dài phần bụng: 900mm
- Chiều dài phần cánh: 300mm
- Độ dày mặt bích: 16mm và 28mm
- Trọng lượng (kg/12m): 2880 kg

Tiêu chuẩn thép hình I

Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hình I sẽ tùy thuộc vào nhà máy sản xuất cũng như quốc gia sản xuất. Đối với các sản phẩm thép hình sản xuất tại Việt Nam thì thường sẽ là Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN. Dưới đây là một số các tiêu chuẩn thép hình I đã và đang được cung cấp tại thị trường Việt Nam:

 

- Tiêu chuẩn EN 10147

- Tiêu chuẩn EN10142

- Tiêu chuẩn DIN 17162

- Tiêu chuẩn JIS G3302

- Tiêu chuẩn ASTM A653

- Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 7571-15: 2019

Các mác thép hình I

Những mác thép I phổ biến nhất hiện nay vẫn là Q235B và SS400. Tuy nhiên đối với các sản phẩm thép hình I nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau sẽ có những mác thép hình I khác nhau. Tuy nhiên những mác thép này vẫn tương đương với 2 mác thép đã nêu ở trên.

Mác thép hình I: Q195, Q235, Q345, SS400, S235JR...

 

Ứng dụng thép hình I

Thép hình nói chung và thép hình I nói riêng là nguyên vật liệu thép được sử dụng trong hầu như các hạng mục xây dựng và thi công lắp dựng.

- Thép I được ứng dụng để làm giá đỡ kết cấu thép trong các kết cấu công nghiệp.

- Sử dụng thép I để làm cọc thép kỹ thuật đóng ngầm xuống lòng đất.

- Những ngành hóa dầu, ngành công nghiệp điện đều sử đến thép hình I.

- Để tạo ra một thành phần cầu thép nhịp lớn thì thép I là thành phần quan trọng không thể thiếu.

- Ứng dụng thép I trong các kết cấu khung sản xuất máy móc, trong khung tàu thủy các kích cỡ.

Địa chỉ cung cấp thép hình I giá rẻ 

Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình Ia (I cầu trục - I cánh côn). Thép I đúc tiêu chuẩn với đa dạng kích thước và chiều dài.

Chúng tôi là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy sản xuất thép I trong nước như: Thép I An Khánh, Thép I Posco, Thép I Đại Việt.

Để nhận báo giá thép hình nhanh nhất - Giá tốt nhất quý anh chị hãy liên hệ Hotline: 0983 436 161 để được hỗ trợ nhanh nhất.

 

Bài viết cùng danh mục
  • Bảng giá thép hình mới nhất
  • Bảng giá bản mã, lập là
  • Bảng giá thép Hòa Phát mới nhất
  • Thép hộp mạ kẽm
  • Bảng giá thép tấm mới nhất

Thông báo